Hyundai Porter H100 sở hữu kiểu dáng ưa nhìn, mang một dáng vẻ nổi bật đặc trưng của dòng xe tải Hyundai cao cấp.
Xe có thiết kế nhỏ gọn, chiều dài cơ sở giữa hai trục bánh xe phù hợp cho một không gian hẹp song vẫn đảm bảo sức chịu tải ngang với các loại xe có kích thước lớn hơn.
![]() |
Hyundai H100 thùng kín |
![]() |
Hyundai H100 thùng kín |
Xe sở hữu cặp kính chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ tối đa khả năng quan sát góc mù phía trước và bao quát phía sau. Chùm đèn pha kép xếp chồng tăng khả năng chiếu sáng kết hợp cụm đèn xi nhan và đèn sương mù giúp xe đạt được độ an toàn cao trong mọi điều kiện vận hành.
Nội thất
Nội thất Hyundai H100 được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi cao cấp. Mặc dù Hyundai H100 là một chiếc xe tải nhưng những trang thiết bị trên xe không khác gì một chiếc xe du lịch: hệ thống điều hòa công suất cao, cửa sổ chỉnh điện, đồng hồ hiển thị đa chức năng, đặc biệt là hệ thống giải trí hỗ trợ Radio/Bluetooth/USB.
Hướng tới người lái, H100 có ghế ngồi thoải mái với dây đai an toàn 3 điểm, tay lái trợ lực có thể điều chỉnh góc lái phù hợp với cơ thể mang lại cảm giác thoải mái và tự tin khi vận hành. Vô lăng xe được trợ lực đem đến khả năng lái chính xác, an toàn và thoải mái.
Hyundai H100 cũng là chiếc xe tải nhẹ tại Việt Nam được trang bị những tiện nghi của một chiếc xe du lịch như hốc để kính, đèn trần 2 vùng, giá để cốc, hộc để đồ ở cánh cửa và hộc để đồ phía trước có chức năng làm mát.
An toàn - Động cơ
Xe tải hyundai H100 được trang bị hệ thống treo phía trước dạng phuộc nhún, ở phía sau dạng lá nhíp hình bán nguyệt hết hợp ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều, giảm tiếng ồn và độ rung trong khung gầm của xe một cách đáng kể, cho cảm giác dễ chịu trên mọi địa hình.
Porter H100 được lắp ráp sử dụng 2 phiên bản động cơ:
Động cơ Diesel 2.6L T2 cho công suất 79 mã lực tại 4.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 167 Nm tại 2.200 vòng/phút đi kèm hộp số sàn 5 cấp.
Đặc biệt là khối động cơ mạnh nhất phân khúc Diesel 2.5L CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn, cho công suất tối đa là 130 mã lực tại 3.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 255 Nm tại 1.500 – 3.500 vòng/phút đi kèm hộp số sàn 6 cấp.
Xe được trang bị hệ thống an toàn với khóa vi sai, hệ thống phanh trước sử dụng đĩa tản nhiệt, ở phanh sau sử dụng phanh dạng tang trống mạch kép thủy lực, có trợ lực chân không.
THÔNG SỐ CHI TIẾT H100 THÙNG KÍN
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
1895
|
kG
|
Phân bố : - Cầu trước :
|
980
|
kG
|
- Cầu sau :
|
915
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở
:
|
950
|
kG
|
Số người cho phép
chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
3040
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x
Rộng x Cao :
|
5270 x 1770 x 2630
|
mm
|
Kích thước lòng thùng
hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
3120 x 1620 x 1835/---
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
2640
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau
:
|
1485/1320
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
D4BB
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng
hàng
|
Thể tích :
|
2607
cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc
độ quay :
|
58,1 kW/ 4000 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục
I/II/III/IV:
|
02/04/---/---/---
|
Lốp trước / sau:
|
195/70 R15 /145R13
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Phanh đĩa /thủy lực,
trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /thủy lực
trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe
trục 2 /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn
động :
|
Thanh răng - Bánh răng
/Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
Ghi chú:
|
Thành bên thùng hàng
có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên
chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 102
kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|