Để đáp ứng nhu cầu sử dụng tải của khách hàng, hệ thống lắp ráp xe tải Hyundai tiếp tục giới thiệu dòng xe tải Hyundai HD800 - 8 tấn mang nhãn hiệu Veam, xe được nhập khẩu 100% linh kiện từ nhà máy Hyundai Hàn Quốc.
![]() |
Xe tải Hyundai VEAM 8 tấn thùng khung mui phủ bạt |
Với thiết kế tổng chiều dài lên đến 7m, giá thành phải chăng, chiếc xe Hyundai Veam -8 tấn là sự lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng, xe vừa mang lại hiệu quả kinh tế cao, giá cước rẻ, tải trọng lớn,...
![]() |
Táp lô vân gỗ sang trọng |
Khách hàng cũng đã quen với cái tên gọi xe nâng tải, bởi vì bản chất của nó vẫn là linh kiện nhập khẩu từ Hàn Quốc giống như chiếc xe HD72 cũ.
![]() |
Nội thất xe tải Hyundai VEAM 8 tấn |
Xe Hyundai VEAM được phủ nước sơn sáng bóng đúng tiêu chuẩn của dòng xe Hyundai nhập khẩu,chassi được phủ một lớp mỡ nên chống gỉ,máy D4DB với công suất 130 mã lực.
THÔNG SỐ CHI TIẾT XE HYUNDAI HD800
Nhãn hiệu
|
VEAM HD800 MB
|
|
Số chứng nhận
|
0866/VAQ09 – 01/16 –
00
|
|
Ngày cấp
|
16/6/2016
|
|
Loại phương tiện
|
Ô tô tải (có mui)
|
|
Xuất xứ
|
—
|
|
Cơ sở sản xuất
|
Nhà máy ô tô VEAM
|
|
Địa chỉ
|
Khu 6, Phường Bắc
Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.
|
|
Thông số chung
|
||
Trọng lượng bản thân
|
3290 kg
|
|
Phân bổ
|
Cầu trước
|
1700 kg
|
Cầu sau
|
1590 kg
|
|
Tải trọng cho phép chở
|
7940 kg
|
|
Số người cho phép chở
|
3 người
|
|
Trọng lượng toàn bộ
|
11425 kg
|
|
Kích
thước xe : Dài x Rộng x Cao
|
6960
x 2200 x 3060 mm
|
|
Kích
thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc)
|
5050
x 2060 x 700/1890 mm
|
|
Khoảng
cách trục
|
4020
mm
|
|
Vết
bánh xe trước / sau
|
1650/1520
mm
|
|
Số
trục
|
2
|
|
Công
thức bánh xe
|
4
x 2
|
|
Loại
nhiên liệu
|
Diesel
|
|
Kích
thước xe : Dài x Rộng x Cao
|
6960
x 2200 x 3060 mm
|
|
Nhãn
hiệu động cơ
|
D4DB
|
|
Loại
động cơ
|
4
kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|
Thể
tích
|
3907 cm3
|
|
Công
suất lớn nhất /tốc độ quay
|
96
kW/ 2900 v/ph
|
|
Lốp
xe
|
||
Số
lượng lốp trên trục I/II/III/IV
|
02/04/—/—/—
|
|
Lốp
trước / sau
|
8.25
– 16 /8.25 – 16
|
|
Hệ
thống phanh
|
||
Phanh
trước /Dẫn động
|
Tang
trống /thủy lực trợ lực chân không
|
|
Phanh
sau /Dẫn động
|
Tang
trống /thủy lực trợ lực chân không
|
|
Phanh
tay /Dẫn động
|
Tác
động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
|
Hệ
thống lái
|
||
Kiểu
hệ thống lái /Dẫn động
|
Trục
vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực.
|
|
Ghi
chú
|
Hàng
năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
(Viết bởi: Thanh Ba)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét